( Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi )
- Phiên Bản: RANGER XLS 4×4 AT
- Năm Sản Xuất: 2024
- Màu Sắc: Bạc, Đen, Đỏ Cam, Ghi Ánh Thép, Trắng, Xanh Dương, Nâu Ánh Kim
- Hộp Số: Số Tự Động 6 Cấp
- Động Cơ: Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi
- Công Suất Cực Đại (Hp/Vòng/Phút) : 170
- Mô Men Xoắn Cực Đại (Nm/Vòng/Phút): 405 / 1750-2500
GIỚI THIỆU VỀ FORD RANGER XLS AT 4×4 2024
Ngoại thất Ford Ranger XLS AT 4×4 2024
Phiên bản hiện tại là bản XLS đầu tiên được trang bị 2 cầu và được lắp ráp tại Việt Nam, với chất lượng và tiêu chuẩn của Ford Toàn Cầu. Và được quý khách hàng chờ xe ra mắt từ rất lâu.
Ford Ranger XLS 4×4 2024 được thiết kế cơ bắp và thể thao của Ranger được thể hiện rõ nhất ở vè ốp bánh xe vồng cong lên ôm trọn bánh xe lớn, giúp kích thước xe tăng thêm 50mm, tạo một vóc dáng vạm vỡ đầy ấn tượng.
Ford Ranger XLS AT 4×4 có không gian thùng rộng hơn so với phiên bản trước
Bậc lên xuống phía sau được gắn trực tiếp vào khung xe rất chắc chắn, giúp bạn lên xuống thùng chở hàng dễ dàng và an toàn hơn bao giờ hết.
Chiều rộng thân xe được tăng thêm 50mm để xe thêm chắc chắn và linh hoạt, chiều dài cơ sở cũng
được tăng thêm để chiếc xe thêm cân bằng với phần đầu xe, giúp chiếc xe luôn trong tư thế sẵn
sàng chinh phục mọi địa hình
Thiết kế đầu xe cứng cáp: Lưới tản nhiệt màu đen mới kết hợp với đèn LED dạng hình chữ C đặc trưng và đèn sương mù phía trước đậm chất Built Ford Tough.
La zăng hợp kim: Phiên bản Ranger XLS được trang bị mâm xe hợp kim nhôm 16 inch màu xám bạc có độ hoàn thiện cao.
Cụm đèn phía sau xếp dọc trên cửa thùng hàng phía sau với chữ RANGER dập nổi đầy ấn tượng ở phần đuôi xe.
Đánh giá Ford Ranger XLS AT 4×4 2024 mới về động cơ, khả năng vận hành, công nghệ? Mức tiêu hao nhiên liệu của xe Ford Ranger XLS AT 4×4 2024 số tự động 2 cầu là bao nhiêu?
Động cơ xe Ford Ranger XLS 4×4 số tự động 2 cầu có dung tích 2.0L sử dụng động cơ Turbo tăng áp kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Công suất cực đại của khối động cơ này là 170 mã lực. Mô men xoắn cực đại là 405Nm/1750-2500rpm. Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 5. Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế theo người tiêu dùng đánh giá là 9 lít/100km. Nếu so với động cơ 2.8L của Hilux 4×4 và các dòng bán tải khác cùng phân khúc như Triton, Bt50.. thì động cơ của Ranger XLS 4×4 mạnh nhất. Ngoài ra Ford Ranger lại có hộp số 6 mới vào số rất mượt mà.
Bộ giảm chấn phía sau được đưa ra phía ngoài lò xo giúp kiểm soát thân xe tốt hơn cho dù tải nặng hay không tải.
Hệ thống tấm chắn bảo vệ gầm xe được thiết kế đặc biệt để bảo vệ các bộ phận như trục lái, động cơ, bình dầu và hộp số.
Công nghệ Thế Hệ Mới: SYNC®4¹ là hệ thống giải trí và thông tin liên lạc trên xe. Có rất nhiều tính năng tích hợp trên xe và hệ thống sẽ hiển thị 5 hoạt động gần nhất, giúp bạn kiểm soát dễ dàng hơn. Ngoài ra, bạn có thể điều hướng các thẻ thông tin chỉ với các thao tác đơn giản. Thông qua tích hợp không dây với điện thoại thông minh và màn hình cảm ứng 12” inch lớn nhất trong phân khúc, bạn sẽ trải nghiệm một không gian kết nối hoàn toàn mới ngay trên chiếc xe của mình
Tính năng an toàn trên Ford Ranger XLS AT 4×4 2024 mới:
So với phiên bản trước thì XLS 4×4 thế hệ mới được trang bị 6 túi khí ( phiên bản cũ 2 túi khí). Đây là yếu tố cực quan trọng giúp bảo về người lái và hành khách trên xe.
Đánh giá Ford Ranger XLS AT 4×4 2024 mới về thiết kế nội thất
Được thiết kế sử dụng các vật liệu tối màu có độ bền cao nhưng vẫn mang lại cảm giác thoải mái, phiên bản Ranger XLS mang lại phong cách thiết kế nội thất cứng cáp khỏe khoắn
Thiết kế bảng điều khiển cùng màn hình giải trí trung tâm liền mạch giúp khoang xe trở nên rộng hơn, tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi. Màn hình giải trí trung tâm công nghệ cao LED 10 inch được thiết kế hiện đại và mạnh mẽ.
Ford Ranger XLS AT 4×4 2024 có mấy màu? Giá các màu có khác nhau không?
Hiện tại Ford Ranger XLS AT 4×4 có 7 màu: trắng, bạc, đen, nâu, xám, đỏ cam, xanh dương
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger XLS 4×4 2024 2.0L – Bán tải Ranger 2 cầu số tự động :
Ford Ranger XLS 4×4(2 cầu số tự động trung) | |
Động cơ và tính năng vận hành | |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0 i4 TDCi |
Dung tích xi lanh | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 170(125Kw)/3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 405/1750-2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động |
Gài cầu điện | Có |
Kiểm soát đường địa hình | Không |
Khóa visai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x rộng x cao | 5320x1918x1875 |
Khoảng sáng gầm xe | 235 |
Chiều dài cơ sở | 3270 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 85.8L |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Cỡ lốp | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Không |
Camera | Camera lùi |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình( Cruise control) | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không |
Hệ thống chống trộm | Không |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Đèn phía trước | kiểu LED |
Đèn chạy ban ngày | Không |
Gạt mưa tự động | Không |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện |
Trang thiết bị bên trong xe | |
Khởi động nút bấm | Không |
Chìa khóa thông minh | Không |
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Vật liệu ghế | Nỉ |
Tay lái | Thường |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình giải trí | Màn hình TFT 10 inch |
Hệ thống SYNC4 | Có |
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8 inch |
Điều khiển âm thanh bên tay lái | Có |
Kết luận
XLS AT 4×4 là phiên bản đầu tiên được trang bị 2 cầu, do đó giúp quý khách có thêm lựa chọn đặc biệt đối với khách hàng có nhu cầu mua xe phục vụ cung đường xấu, bùn mà chi phí bỏ ra ít hơn thì XLS 4×4 là 1 lựa chọn. Chắc chắn phiên bản Ford Ranger XLS 4×4 2024 sẽ là mẫu xe không có đối thủ.
- Ưu điểm: thiết kế vẻ ngoài nam tính sang trọng bậc nhất phân khúc, nội thất rộng rãi, điều khiển dễ dàng trong đô thị, khả năng off-road khá tốt, độ bền bỉ cao, trang bị 6 túi khí so với phiên bản cũ chỉ có 2 túi khí,có thêm 2 cầu và thiết kế rất đẹp mắt.
- Nhược điểm: Hàng ghế thứ 2 vẫn chưa cải thiện nhiều lắm, ghế nỉ, khởi động bằng khóa cơ.
Hãy liên hệ ngay Hotline: 0345.254.770 để được tư vấn và lái thử, trải nghiệm những tính năng tuyệt với trên chiếc Ford Ranger XLS 4×4 2024 AT thế hệ mới.